Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2034

lịch âm 9/11/2034

Dương Lịch: Thứ Năm, Ngày 9 tháng 11 năm 2034

Âm Lịch: Ngày 29/9/2034 tức ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần

Ngày Huyền Vũ(Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 9 THÁNG 11 NĂM 2034

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2034Tháng 9 Năm 2034 (Giáp Dần)
9
Thứ Năm
29

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Lập Đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 11 năm 2034

LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2034

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
121/9222323424525
6267278289291030111/10122
133144155166177188199
2010211122122313241425152616
2717281829193020
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 9 tháng 11 năm 2034 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại lâm Mộc

Ngày: Kỷ Tỵ, tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp Âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Tuổi hợp & xung khắc

: Sửu, Dậu

: Quý Dậu, Đinh Hợi, Quý Mão, Tân Hợi

: Ngọ, Tuất

: Canh Thìn, Nhâm Thìn, Canh Tuất

Ngày bách kỵ

Ngày bình thường, không phạm phải bất kỳ ngày bách kỵ nào!

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Nhân chuyên: (tốt nói chung)
- Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch)
- Cát Khánh: ( Tốt mọi việc )
- Âm Đức: ( Tốt mọi việc )
- Tuế hợp: (Tốt mọi việc)
- Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú)
- Minh đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Ly sào: (xấu nói chung)
- Trùng Tang*: (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà)
- Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng)
- Thiên ôn: (Kỵ xây dựng)
- Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành)
- Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà)
- Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo)
- Huyền Vũ: (Kỵ mai táng)
- Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát).

- Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng (ngày chi Tỵ không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An - tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An đi gặp quý nhân

Có cơn chu cấp, có phần tiễn đưa

Gặp thời không nắng, không mưa

Bình an vô sự rất vừa ý ta.

Sao: Đẩu

Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

- Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành. (Nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại)

- Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.


Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến

Phần doanh tu trúc, phú quý lai

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

Trực: Phá

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Nam

=> Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dần và cung xung là Tuế Phá tại cung Thân. Phương Thân là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dần hướng Thân thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dần. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dần tại cung Tỵ.

Nhị Hắc

Năm Dần tại cung Trung Cung.

Bệnh Phù

Năm Dần tại cung Sửu.

Sự kiện trong ngày 9 tháng 11 năm 2034

Hàng năm

Ngày Pháp luật Việt Nam

Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2034 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2034 - Lịch Vạn Niên 2034 - Chi tiết ngày tốt xấu, 9 tháng 11 năm 2034 , nhằm ngày 29-9-2034 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Dậu, Đinh Hợi, Quý Mão, Tân Hợi. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2034Trực Phá (Nên bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 29/9/2034 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Nhân chuyên: (tốt nói chung), - Nguyệt Tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch), - Cát Khánh: ( Tốt mọi việc ), - Âm Đức: ( Tốt mọi việc ), - Tuế hợp: (Tốt mọi việc), - Tục Thế: (Tốt mọi việc, nhất là giá thú), - Minh đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Ly sào: (xấu nói chung), - Trùng Tang*: (Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà), - Trùng phục: (Kỵ giá thú, an táng), - Thiên ôn: (Kỵ xây dựng), - Địa Tặc: (Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành), - Hoả tai: (Xấu đối với làm nhà, lợp nhà), - Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo), - Huyền Vũ: (Kỵ mai táng), - Thổ cẩm: (Kỵ xây dựng, an táng).