Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1913

lịch âm 9/4/1913

Dương Lịch: Thứ Tư, Ngày 9 tháng 4 năm 1913

Âm Lịch: Ngày 3/3/1913 tức ngày Canh Thân tháng Bính Thìn năm Quý Sửu

Ngày Bạch Hổ Kiếp(Tốt): Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

LỊCH ÂM NGÀY 9 THÁNG 4 NĂM 1913

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 1913Tháng 3 Năm 1913 (Quý Sửu)
9
Thứ Tư
3

Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Thanh Minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Lịch âm tháng 4 năm 1913

LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 1913

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
125/2226327428529630
71/38293104115126137
14815916101711181219132014
2115221623172418251926202721
282229233024
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 9 tháng 4 năm 1913 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Thạch lựu Mộc

Ngày: Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.

Nạp Âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Tuổi hợp & xung khắc

: Tý, Thìn

: Giáp Tý, Mậu Dần, Giáp Ngọ, Nhâm Dần

: Tỵ, Dậu

: Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Tuất, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

Ngày bách kỵ

: Trăm sự nên tránh

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

: Kị cất nhà, hôn thú

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Trực tinh: (Tốt mọi việc)
- Nguyệt Ân*: (Tốt mọi việc)
- Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
- Kính Tâm: (Tốt đối với tang lễ)
- Tam Hợp*: (Tốt mọi việc)

- Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Đại Hao*: (Xấu mọi việc)
- Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú)
- Vãng vong: (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: Bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng).

- Thân: Bất an sàng quỷ túy nhập phòng (ngày chi Thân không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Muốn tài, muốn chức còn mong điều gì.

Cầu gì được nấy chả nghi,

Bình an vô sự một khi đi đường.

Sao: Cơ

Cơ Thủy Báo – Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

Các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

- Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; (Nên dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.)

- Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.


Cơ tinh tạo tác chủ cao cường

Tuế tuế niên niên đại cát xương

Mai táng, tu phần đại cát lợi

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương

Phúc ấm cao quan gia lộc vị

Lục thân phong lộc, phúc an khang

Trực: Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông Nam

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Tốn (Đông Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Sửu và cung xung là Tuế Phá tại cung Mùi. Phương Mùi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Sửu hướng Mùi thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Sửu. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Sửu tại cung Tuất.

Nhị Hắc

Năm Sửu tại cung Khảm (Bắc).

Bệnh Phù

Năm Sửu tại cung .

Sự kiện trong ngày 9 tháng 4 năm 1913

Hàng năm

Tết Hàn Thực

Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1913 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 1913 - Lịch Vạn Niên 1913 - Chi tiết ngày tốt xấu, 9 tháng 4 năm 1913 , nhằm ngày 3-3-1913 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Giáp Tý, Mậu Dần, Giáp Ngọ, Nhâm Dần. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 3 tháng 3 năm 1913Trực Định (Nên động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 3/3/1913 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Trực tinh: (Tốt mọi việc), - Nguyệt Ân*: (Tốt mọi việc), - Thiên tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Kính Tâm: (Tốt đối với tang lễ), - Tam Hợp*: (Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Tam nương*: (xấu nói chung), - Đại Hao*: (Xấu mọi việc), - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú), - Vãng vong: (Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ).