Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 1972

lịch âm 9/7/1972

Dương Lịch: Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 7 năm 1972

Âm Lịch: Ngày 29/5/1972 tức ngày Tân Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tý

Ngày Thiên Tặc(Xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 9 THÁNG 7 NĂM 1972

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 1972Tháng 5 Năm 1972 (Nhâm Tý)
9
Chủ Nhật
29

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Tiểu Thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 7 năm 1972

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1972

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
121/5222
323424525626727828929
1030111/6122133144155166
1771881992010211122122313
2414251526162717281829193020
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 9 tháng 7 năm 1972 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Bích thượng Thổ

Ngày: Tân Sửu, tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp Âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Tuổi hợp & xung khắc

: Tỵ, Dậu

: Quý Mùi, Ất Dậu, Đinh Mùi, Ất Mão

: Thìn, Thân

: Mậu Tý, Canh Tý

Ngày bách kỵ

Ngày bình thường, không phạm phải bất kỳ ngày bách kỵ nào!

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Nguyệt đức hợp*: (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng)
- Thiên Phúc: (Tốt mọi việc)
- Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương)
- Thánh tâm: (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự)
- Cát Khánh: ( Tốt mọi việc )
- Âm Đức: ( Tốt mọi việc )
- Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung)
- Ly sào: (xấu nói chung)
- Xích khẩu: (xấu nói chung)
- Nguyệt phá: (Xấu về xây dựng nhà cửa)
- Nguyệt Hoả Độc Hoả: (Xấu đối với lợp nhà, làm bếp)
- Nguyệt Hư: (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng)
- Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo)
- Huyền Vũ: (Kỵ mai táng)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: Bất hợp tương chủ nhân bất thường (ngày can Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua).

- Sửu: Bất quan đới chủ bất hoàn hương (ngày chi Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ gặp bạn cùng đường,

Thành đôi tri kỷ củng thường xảy ra.

Gặp tài, gặp lộc đến ta

Cầu chi củng được thật là vui thay.

Sao: Phòng

Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi.

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.


Phòng tinh tạo tác điền viên tiến

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật

Cao quan tiến chức bái Quân vương

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện

Tam niên bào tử chế triều đường

Trực: Phá

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Tây Nam

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng 0

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Ly (Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Tý và cung xung là Tuế Phá tại cung Ngọ. Phương Ngọ là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tý hướng Ngọ thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Cấn (Đông Bắc). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tý. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Tý tại cung Mão.

Nhị Hắc

Năm Tý tại cung Kiền (Tây Bắc).

Bệnh Phù

Năm Tý tại cung Hợi.

Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 1972 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 1972 - Lịch Vạn Niên 1972 - Chi tiết ngày tốt xấu, 9 tháng 7 năm 1972 , nhằm ngày 29-5-1972 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Mùi, Ất Dậu, Đinh Mùi, Ất Mão. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng 0 để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 1972Trực Phá (Nên bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 29/5/1972 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Nguyệt đức hợp*: (Tốt mọi việc, kỵ tố tụng), - Thiên Phúc: (Tốt mọi việc), - Địa tài: (Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương), - Thánh tâm: (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự), - Cát Khánh: ( Tốt mọi việc ), - Âm Đức: ( Tốt mọi việc ), - Kim đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Cửu thổ quỷ: (xấu nói chung), - Ly sào: (xấu nói chung), - Xích khẩu: (xấu nói chung), - Nguyệt phá: (Xấu về xây dựng nhà cửa), - Nguyệt Hoả Độc Hoả: (Xấu đối với lợp nhà, làm bếp), - Nguyệt Hư: (Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng), - Nhân Cách: (Xấu đối với giá thú, khởi tạo), - Huyền Vũ: (Kỵ mai táng).