Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2118

lịch âm 9/8/2118

Dương Lịch: Thứ Ba, Ngày 9 tháng 8 năm 2118

Âm Lịch: Ngày 22/6/2118 tức ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Mậu Dần

Ngày Thanh Long Đầu(Tốt): Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

LỊCH ÂM NGÀY 9 THÁNG 8 NĂM 2118

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2118Tháng 6 Năm 2118 (Mậu Dần)
9
Thứ Ba
22

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi

Tiết: Lập Thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Lịch âm tháng 8 năm 2118

LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2118

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
114/6215316417518619720
82192210231124122513261427
15281629171/7182193204215
226237248259261027112812
291330143115
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày 9 tháng 8 năm 2118 tốt hay xấu?

Giờ hoàng đạo & Giờ hắc đạo

Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)

Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

Ngũ Hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa trung Thổ

Ngày: Đinh Tỵ, tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.

Nạp Âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Tuổi hợp & xung khắc

: Sửu, Dậu

: Quý Mùi, Quý Tỵ, Kỷ Hợi, Quý Sửu, Quý Hợi

: Ngọ, Tuất

: Ất Sửu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Quý Tỵ, Quý Mão, Quý Hợi

Ngày bách kỵ

: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

- Thiên Quý*: (Tốt mọi việc)
- Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây )
- Thiên thành: (Tốt mọi việc)
- Phúc Sinh: ( Tốt mọi việc )
- Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành)
- Phúc hậu: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương)
- Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc)
- Ngọc đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc)

- Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Xích khẩu: (xấu nói chung)
- Tam nương*: (xấu nói chung)
- Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng)
- Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương)
- Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: Bất thế đầu đầu chủ sanh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu).

- Tỵ: Bất viễn hành tài vật phục tàng (ngày chi Tỵ không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát).

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ gặp bạn cùng đường,

Thành đôi tri kỷ củng thường xảy ra.

Gặp tài, gặp lộc đến ta

Cầu chi củng được thật là vui thay.

Sao: Chủy

Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3.

Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

- Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.


Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình

Tam niên tất đinh chủ linh đinh

Mai táng tốt tử đa do thử

Thủ định Dần niên tiện sát nhân

Tam tang bất chỉ giai do thử

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân

Gia môn điền địa giai thoán bại

Thương khố kim tiền hóa tác cần

Trực: Thu

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.

Xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Xuất hành hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Xuất hành hướng Đông

- Hạc thần (hướng ông thần ác) - XẤU: Nên tránh hướng Đông

=> Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu Niên (XẤU): Nghiệp khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam, tìm nhanh thì mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, mâu thuẫn hay miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích Khẩu (XẤU): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tiểu Cát (TỐT): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tuyệt Lộ (XẤU): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Đại An (TỐT): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Tốc Hỷ (TỐT): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Khai Sơn Lập Hướng

Ngũ hoàng

Lưu niên tại cung Khôn (Tây Nam). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.

Tam Sát

Lưu niên tại cung

Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau.
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.

Tuế Phá

Thái Tuế tại cung Dần và cung xung là Tuế Phá tại cung Thân. Phương Thân là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Dần hướng Thân thì lại cát.

Lực Sĩ

Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Tốn (Đông Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Dần. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.

Tuế Hình

Năm Dần tại cung Tỵ.

Nhị Hắc

Năm Dần tại cung Cấn (Đông Bắc).

Bệnh Phù

Năm Dần tại cung Sửu.

Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2118 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2118 - Lịch Vạn Niên 2118 - Chi tiết ngày tốt xấu, 9 tháng 8 năm 2118 , nhằm ngày 22-6-2118 âm lịch, là ngày Hoàng đạo (tốt).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Mùi, Quý Tỵ, Kỷ Hợi, Quý Sửu, Quý Hợi. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2118Trực Thu (Nên cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối).

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày âm lịch 22/6/2118 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên Quý*: (Tốt mọi việc), - Sinh khí: ( Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây ), - Thiên thành: (Tốt mọi việc), - Phúc Sinh: ( Tốt mọi việc ), - Dịch Mã*: (Tốt mọi việc, nhất là xuất hành), - Phúc hậu: (Tốt về cầu tài lộc, khai trương), - Đại Hồng Sa: (Tốt mọi việc), - Ngọc đường: (Hoàng Đạo - Tốt mọi việc).
   + Các sao xấu trong ngày: - Âm thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Xích khẩu: (xấu nói chung), - Tam nương*: (xấu nói chung), - Dương thác: (Kỵ xuất hành, giá thú, an táng), - Thiên tặc: (Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương), - Nguyệt Yếm đại hoạ: (Xấu đối với xuất hành, giá thú).