Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 1849

ngày tốt 11/1849

Ngày tốt xấu tháng 11 năm 1849

  • : Tháng 11 năm 1849
  • : Bắt đầu từ ngày 17/9 (tức ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu) đến ngày 16/10 (tức ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Kỷ Dậu)
  • Tuổi hợp với tháng: Sửu, Tỵ
  • Tuổi khắc với tháng: Canh Thìn, Nhâm Thìn, Canh Tuất

Các ngày tốt và xấu trong tháng 11 năm 1849

  • Dương lịch
    1
    Tháng 11
    Âm lịch
    17
    Tháng 9
  • Thứ Năm, Ngày 1 Tháng 11 Năm 1849 (17/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    2
    Tháng 11
    Âm lịch
    18
    Tháng 9
  • Thứ Sáu, Ngày 2 Tháng 11 Năm 1849 (18/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Bình thường, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    3
    Tháng 11
    Âm lịch
    19
    Tháng 9
  • Thứ Bảy, Ngày 3 Tháng 11 Năm 1849 (19/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    4
    Tháng 11
    Âm lịch
    20
    Tháng 9
  • Chủ Nhật, Ngày 4 Tháng 11 Năm 1849 (20/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Bình thường, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    5
    Tháng 11
    Âm lịch
    21
    Tháng 9
  • Thứ Hai, Ngày 5 Tháng 11 Năm 1849 (21/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Bình thường, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    6
    Tháng 11
    Âm lịch
    22
    Tháng 9
  • Thứ Ba, Ngày 6 Tháng 11 Năm 1849 (22/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    7
    Tháng 11
    Âm lịch
    23
    Tháng 9
  • Thứ Tư, Ngày 7 Tháng 11 Năm 1849 (23/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    8
    Tháng 11
    Âm lịch
    24
    Tháng 9
  • Thứ Năm, Ngày 8 Tháng 11 Năm 1849 (24/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Bình thường, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    9
    Tháng 11
    Âm lịch
    25
    Tháng 9
  • Thứ Sáu, Ngày 9 Tháng 11 Năm 1849 (25/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    10
    Tháng 11
    Âm lịch
    26
    Tháng 9
  • Thứ Bảy, Ngày 10 Tháng 11 Năm 1849 (26/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Bình thường, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    11
    Tháng 11
    Âm lịch
    27
    Tháng 9
  • Chủ Nhật, Ngày 11 Tháng 11 Năm 1849 (27/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    12
    Tháng 11
    Âm lịch
    28
    Tháng 9
  • Thứ Hai, Ngày 12 Tháng 11 Năm 1849 (28/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    13
    Tháng 11
    Âm lịch
    29
    Tháng 9
  • Thứ Ba, Ngày 13 Tháng 11 Năm 1849 (29/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    14
    Tháng 11
    Âm lịch
    30
    Tháng 9
  • Thứ Tư, Ngày 14 Tháng 11 Năm 1849 (30/9/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Bình thường, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    15
    Tháng 11
    Âm lịch
    1
    Tháng 10
  • Thứ Năm, Ngày 15 Tháng 11 Năm 1849 (1/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    16
    Tháng 11
    Âm lịch
    2
    Tháng 10
  • Thứ Sáu, Ngày 16 Tháng 11 Năm 1849 (2/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Bình thường, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    17
    Tháng 11
    Âm lịch
    3
    Tháng 10
  • Thứ Bảy, Ngày 17 Tháng 11 Năm 1849 (3/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    18
    Tháng 11
    Âm lịch
    4
    Tháng 10
  • Chủ Nhật, Ngày 18 Tháng 11 Năm 1849 (4/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    19
    Tháng 11
    Âm lịch
    5
    Tháng 10
  • Thứ Hai, Ngày 19 Tháng 11 Năm 1849 (5/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    20
    Tháng 11
    Âm lịch
    6
    Tháng 10
  • Thứ Ba, Ngày 20 Tháng 11 Năm 1849 (6/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    21
    Tháng 11
    Âm lịch
    7
    Tháng 10
  • Thứ Tư, Ngày 21 Tháng 11 Năm 1849 (7/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Lập Đông (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    22
    Tháng 11
    Âm lịch
    8
    Tháng 10
  • Thứ Năm, Ngày 22 Tháng 11 Năm 1849 (8/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Bình thường, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    23
    Tháng 11
    Âm lịch
    9
    Tháng 10
  • Thứ Sáu, Ngày 23 Tháng 11 Năm 1849 (9/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    24
    Tháng 11
    Âm lịch
    10
    Tháng 10
  • Thứ Bảy, Ngày 24 Tháng 11 Năm 1849 (10/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    25
    Tháng 11
    Âm lịch
    11
    Tháng 10
  • Chủ Nhật, Ngày 25 Tháng 11 Năm 1849 (11/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    26
    Tháng 11
    Âm lịch
    12
    Tháng 10
  • Thứ Hai, Ngày 26 Tháng 11 Năm 1849 (12/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    27
    Tháng 11
    Âm lịch
    13
    Tháng 10
  • Thứ Ba, Ngày 27 Tháng 11 Năm 1849 (13/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    28
    Tháng 11
    Âm lịch
    14
    Tháng 10
  • Thứ Tư, Ngày 28 Tháng 11 Năm 1849 (14/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Bình thường, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    29
    Tháng 11
    Âm lịch
    15
    Tháng 10
  • Thứ Năm, Ngày 29 Tháng 11 Năm 1849 (15/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    30
    Tháng 11
    Âm lịch
    16
    Tháng 10
  • Thứ Sáu, Ngày 30 Tháng 11 Năm 1849 (16/10/1849 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

    Tiết khí: Tiểu Tuyết (Từ ngày 8/11 đến ngày 22/11)

    Ngày Bình thườngChi tiết

Xem ngày tốt xấu các tháng năm 1849

Lịch âm tháng 11 năm 1849

LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 1849

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
117/9218319420
52162272382492510261127
122813291430151/10162173184
19520621722823924102511
26122713281429153016
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày tốt trong tháng là ngày như thế nào? Vì sao nên xem ngày tốt, giờ tốt?

Trong tín ngưỡng người Việt thì khi bắt đầu làm một việc hệ trọng trong đời, mọi người thường xem xét, bàn tính rất nhiều thứ. Việc chọn ngày tốt trong tháng, giờ tốt trong ngày cũng không nằm ngoài những thứ được cân đo đong đếm. Vậy bạn đã biết ngày như thế nào thì được coi là ngày tốt chưa? Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quy luật, khái quát nhất về ngày xấu ngày tốt.

Ngày tốt trong tháng 11 năm 1849 là ngày như thế nào?

Có nhiều quan điểm về ngày tốt, giờ tốt. Tuy nhiên khái quát chung thì ngày mà gia chủ hợp với sao chiếu, tạo thành năng lượng may mắn và đem lại cát lợi cho gia chủ thì đó được coi là ngày tốt. Còn ngược lại ngày xấu chính là sự xung khắc, nếu làm việc đó vào ngày đó thì coi chừng tai vạ không ngờ. Tính chung chung thì mỗi tháng sẽ có những ngày tốt, giờ tốt khác nhau. Tuy nhiên bạn đừng vội áp dụng ngay theo. Các yếu tố để tạo thành ngày tốt không chỉ cần thiên thời địa lợi nhân hòa, mà noc còn liên quan tới chính chủ, người tiến hành công việc. Mỗi người trong đời đều có một bản mệnh khác nhau, phù hợp với những sao chiếu khác nhau. Có thể ngày tốt sẽ hợp với người kia nhưng chưa chắc đã hẳn là hợp với bạn. Vậy nên cần nhắc cả tên tuổi, ngày sinh giờ sinh của chính chủ để chọn ngày đẹp trong tháng.

data/admin/2021/3/ngay-tot-se-dem-lai-nang-luong-tich-cuc-va-may-man-cho-gia-chu-min.jpg

Ngày tốt sẽ đem lại năng lượng tích cực và may mắn cho gia chủ

Nếu chọn dính ngày xấu khi bắt đầu công việc thì có sao không?

Các yếu tố về tâm linh tín ngưỡng thì thường rất chung chung và sẽ có những sai lệch nhất định. Nếu là ngày xấu thì trường khí năng lượng chắc chắn sẽ không tốt, có thể gặp bất lợi, trắc trở khi tiến hành công việc. Tuy nhiên việc xem ngày cũng chỉ nên mang tính tương đối, bạn không nên quá lo lắng, vì ông bà ta nói rằng ‘’tâm sinh tướng’’. Tâm bạn không an thì tự khắc sẽ biểu lộ sự mệt mỏi, bất an trên khuôn mặt, từ đó cũng làm ảnh hưởng đến nhiều vấn đề mà vốn dĩ nó không nghiêm trọng đến vậy.

Vì sao nên xem ngày tốt giờ tốt

Nếu bạn không cố tình hoặc chẳng may tiến hành công việc vào giờ không tốt thì cũng đừng quá lo lắng. Tuy nhiên đã là những việc hệ trọng thì nên cân nhắc chuẩn bị trước những yếu tố này để tránh gặp bất lợi. Nên trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về phong thủy để trở tay ngay khi cần thiết. Để an tâm hơn thì bạn có thể nhờ thầy coi bói số, xem tử vi để xem số mình làm việc đó vào ngày nào thì sẽ suôn sẻ, hanh thông và gặp nhiều may mắn.

Xem giờ tốt, ngày tốt trong tháng 11 năm 1849 trước khi làm việc là tương đối quan trọng và nên có sự chuẩn bị trước. Bạn càng kỹ bao nhiêu thì tai bay vạ gió bạn gặp càng ít bấy nhiêu vì "có thờ có thiêng, có kiêng có lành". Câu nói này vẫn luôn đúng và hy vọng bài viết của chúng tôi đã mang tới cho bạn những thông tin bổ ích và lựa chọn những ngày tốt trong tháng 11 năm 1849 để gặp nhiều may nắm.