Thứ Hai, Ngày 1 Tháng 2 Năm 1830 (8/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Bình thường, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Đại Hàn (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Ba, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1830 (9/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Đại Hàn (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Tư, Ngày 3 Tháng 2 Năm 1830 (10/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Đại Hàn (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Năm, Ngày 4 Tháng 2 Năm 1830 (11/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Sáu, Ngày 5 Tháng 2 Năm 1830 (12/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Bình thường, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Bảy, Ngày 6 Tháng 2 Năm 1830 (13/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Chủ Nhật, Ngày 7 Tháng 2 Năm 1830 (14/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Bình thường, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Hai, Ngày 8 Tháng 2 Năm 1830 (15/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Ba, Ngày 9 Tháng 2 Năm 1830 (16/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Tư, Ngày 10 Tháng 2 Năm 1830 (17/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Năm, Ngày 11 Tháng 2 Năm 1830 (18/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Bình thường, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Sáu, Ngày 12 Tháng 2 Năm 1830 (19/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Bảy, Ngày 13 Tháng 2 Năm 1830 (20/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Bình thường, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Chủ Nhật, Ngày 14 Tháng 2 Năm 1830 (21/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Hai, Ngày 15 Tháng 2 Năm 1830 (22/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Ba, Ngày 16 Tháng 2 Năm 1830 (23/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Tư, Ngày 17 Tháng 2 Năm 1830 (24/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Bình thường, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Năm, Ngày 18 Tháng 2 Năm 1830 (25/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Sáu, Ngày 19 Tháng 2 Năm 1830 (26/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Bình thường, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Bảy, Ngày 20 Tháng 2 Năm 1830 (27/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Chủ Nhật, Ngày 21 Tháng 2 Năm 1830 (28/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Hai, Ngày 22 Tháng 2 Năm 1830 (29/1/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Dần, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Ba, Ngày 23 Tháng 2 Năm 1830 (1/2/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Mão, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Tư, Ngày 24 Tháng 2 Năm 1830 (2/2/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Ngày Hoàng đạo, tháng Kỷ Mão, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Năm, Ngày 25 Tháng 2 Năm 1830 (3/2/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày Bình thường, tháng Kỷ Mão, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Sáu, Ngày 26 Tháng 2 Năm 1830 (4/2/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Mão, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Thứ Bảy, Ngày 27 Tháng 2 Năm 1830 (5/2/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày Bình thường, tháng Kỷ Mão, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
Chủ Nhật, Ngày 28 Tháng 2 Năm 1830 (6/2/1830 Âm lịch)
Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Mão, năm Canh Dần
Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 4/2 đến ngày 18/2)
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1○8/1 | 2●9 | 3●10 | 4●11 | 5○12 | 6●13 | 7○14 |
8●15 | 9●16 | 10●17 | 11○18 | 12●19 | 13○20 | 14●21 |
15●22 | 16●23 | 17○24 | 18●25 | 19○26 | 20●27 | 21●28 |
22●29 | 23●1/2 | 24●2 | 25○3 | 26●4 | 27○5 | 28●6 |
Trong tín ngưỡng người Việt thì khi bắt đầu làm một việc hệ trọng trong đời, mọi người thường xem xét, bàn tính rất nhiều thứ. Việc chọn ngày tốt trong tháng, giờ tốt trong ngày cũng không nằm ngoài những thứ được cân đo đong đếm. Vậy bạn đã biết ngày như thế nào thì được coi là ngày tốt chưa? Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quy luật, khái quát nhất về ngày xấu ngày tốt.
Có nhiều quan điểm về ngày tốt, giờ tốt. Tuy nhiên khái quát chung thì ngày mà gia chủ hợp với sao chiếu, tạo thành năng lượng may mắn và đem lại cát lợi cho gia chủ thì đó được coi là ngày tốt. Còn ngược lại ngày xấu chính là sự xung khắc, nếu làm việc đó vào ngày đó thì coi chừng tai vạ không ngờ. Tính chung chung thì mỗi tháng sẽ có những ngày tốt, giờ tốt khác nhau. Tuy nhiên bạn đừng vội áp dụng ngay theo. Các yếu tố để tạo thành ngày tốt không chỉ cần thiên thời địa lợi nhân hòa, mà noc còn liên quan tới chính chủ, người tiến hành công việc. Mỗi người trong đời đều có một bản mệnh khác nhau, phù hợp với những sao chiếu khác nhau. Có thể ngày tốt sẽ hợp với người kia nhưng chưa chắc đã hẳn là hợp với bạn. Vậy nên cần nhắc cả tên tuổi, ngày sinh giờ sinh của chính chủ để chọn ngày đẹp trong tháng.
Ngày tốt sẽ đem lại năng lượng tích cực và may mắn cho gia chủ
Các yếu tố về tâm linh tín ngưỡng thì thường rất chung chung và sẽ có những sai lệch nhất định. Nếu là ngày xấu thì trường khí năng lượng chắc chắn sẽ không tốt, có thể gặp bất lợi, trắc trở khi tiến hành công việc. Tuy nhiên việc xem ngày cũng chỉ nên mang tính tương đối, bạn không nên quá lo lắng, vì ông bà ta nói rằng ‘’tâm sinh tướng’’. Tâm bạn không an thì tự khắc sẽ biểu lộ sự mệt mỏi, bất an trên khuôn mặt, từ đó cũng làm ảnh hưởng đến nhiều vấn đề mà vốn dĩ nó không nghiêm trọng đến vậy.
Nếu bạn không cố tình hoặc chẳng may tiến hành công việc vào giờ không tốt thì cũng đừng quá lo lắng. Tuy nhiên đã là những việc hệ trọng thì nên cân nhắc chuẩn bị trước những yếu tố này để tránh gặp bất lợi. Nên trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về phong thủy để trở tay ngay khi cần thiết. Để an tâm hơn thì bạn có thể nhờ thầy coi bói số, xem tử vi để xem số mình làm việc đó vào ngày nào thì sẽ suôn sẻ, hanh thông và gặp nhiều may mắn.
Xem giờ tốt, ngày tốt trong tháng 02 năm 1830 trước khi làm việc là tương đối quan trọng và nên có sự chuẩn bị trước. Bạn càng kỹ bao nhiêu thì tai bay vạ gió bạn gặp càng ít bấy nhiêu vì "có thờ có thiêng, có kiêng có lành". Câu nói này vẫn luôn đúng và hy vọng bài viết của chúng tôi đã mang tới cho bạn những thông tin bổ ích và lựa chọn những ngày tốt trong tháng 02 năm 1830 để gặp nhiều may nắm.