Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 1998

ngày tốt 7/1998

Ngày tốt xấu tháng 07 năm 1998

  • : Tháng 7 năm 1998
  • : Bắt đầu từ ngày 8/5 (tức ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Ngọ (Leap) năm Mậu Dần) đến ngày 9/6 (tức ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mùi năm Mậu Dần)
  • Tuổi hợp với tháng: Ngọ, Tuất
  • Tuổi khắc với tháng: Giáp Tý, Bính Tý

Các ngày tốt và xấu trong tháng 7 năm 1998

  • Dương lịch
    1
    Tháng 7
    Âm lịch
    8
    Tháng 5
  • Thứ Tư, Ngày 1 Tháng 7 Năm 1998 (8/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    2
    Tháng 7
    Âm lịch
    9
    Tháng 5
  • Thứ Năm, Ngày 2 Tháng 7 Năm 1998 (9/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    3
    Tháng 7
    Âm lịch
    10
    Tháng 5
  • Thứ Sáu, Ngày 3 Tháng 7 Năm 1998 (10/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    4
    Tháng 7
    Âm lịch
    11
    Tháng 5
  • Thứ Bảy, Ngày 4 Tháng 7 Năm 1998 (11/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Bình thường, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    5
    Tháng 7
    Âm lịch
    12
    Tháng 5
  • Chủ Nhật, Ngày 5 Tháng 7 Năm 1998 (12/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    6
    Tháng 7
    Âm lịch
    13
    Tháng 5
  • Thứ Hai, Ngày 6 Tháng 7 Năm 1998 (13/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    7
    Tháng 7
    Âm lịch
    14
    Tháng 5
  • Thứ Ba, Ngày 7 Tháng 7 Năm 1998 (14/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    8
    Tháng 7
    Âm lịch
    15
    Tháng 5
  • Thứ Tư, Ngày 8 Tháng 7 Năm 1998 (15/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    9
    Tháng 7
    Âm lịch
    16
    Tháng 5
  • Thứ Năm, Ngày 9 Tháng 7 Năm 1998 (16/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    10
    Tháng 7
    Âm lịch
    17
    Tháng 5
  • Thứ Sáu, Ngày 10 Tháng 7 Năm 1998 (17/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Bình thường, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    11
    Tháng 7
    Âm lịch
    18
    Tháng 5
  • Thứ Bảy, Ngày 11 Tháng 7 Năm 1998 (18/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    12
    Tháng 7
    Âm lịch
    19
    Tháng 5
  • Chủ Nhật, Ngày 12 Tháng 7 Năm 1998 (19/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    13
    Tháng 7
    Âm lịch
    20
    Tháng 5
  • Thứ Hai, Ngày 13 Tháng 7 Năm 1998 (20/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    14
    Tháng 7
    Âm lịch
    21
    Tháng 5
  • Thứ Ba, Ngày 14 Tháng 7 Năm 1998 (21/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    15
    Tháng 7
    Âm lịch
    22
    Tháng 5
  • Thứ Tư, Ngày 15 Tháng 7 Năm 1998 (22/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    16
    Tháng 7
    Âm lịch
    23
    Tháng 5
  • Thứ Năm, Ngày 16 Tháng 7 Năm 1998 (23/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Bình thường, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    17
    Tháng 7
    Âm lịch
    24
    Tháng 5
  • Thứ Sáu, Ngày 17 Tháng 7 Năm 1998 (24/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    18
    Tháng 7
    Âm lịch
    25
    Tháng 5
  • Thứ Bảy, Ngày 18 Tháng 7 Năm 1998 (25/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    19
    Tháng 7
    Âm lịch
    26
    Tháng 5
  • Chủ Nhật, Ngày 19 Tháng 7 Năm 1998 (26/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    20
    Tháng 7
    Âm lịch
    27
    Tháng 5
  • Thứ Hai, Ngày 20 Tháng 7 Năm 1998 (27/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Bình thường, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    21
    Tháng 7
    Âm lịch
    28
    Tháng 5
  • Thứ Ba, Ngày 21 Tháng 7 Năm 1998 (28/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    22
    Tháng 7
    Âm lịch
    29
    Tháng 5
  • Thứ Tư, Ngày 22 Tháng 7 Năm 1998 (29/5/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Bình thường, tháng Mậu Ngọ (Leap), năm Mậu Dần

    Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    23
    Tháng 7
    Âm lịch
    1
    Tháng 6
  • Thứ Năm, Ngày 23 Tháng 7 Năm 1998 (1/6/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

    Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    24
    Tháng 7
    Âm lịch
    2
    Tháng 6
  • Thứ Sáu, Ngày 24 Tháng 7 Năm 1998 (2/6/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Bình thường, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

    Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    25
    Tháng 7
    Âm lịch
    3
    Tháng 6
  • Thứ Bảy, Ngày 25 Tháng 7 Năm 1998 (3/6/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

    Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    26
    Tháng 7
    Âm lịch
    4
    Tháng 6
  • Chủ Nhật, Ngày 26 Tháng 7 Năm 1998 (4/6/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

    Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    27
    Tháng 7
    Âm lịch
    5
    Tháng 6
  • Thứ Hai, Ngày 27 Tháng 7 Năm 1998 (5/6/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

    Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết
  • Dương lịch
    28
    Tháng 7
    Âm lịch
    6
    Tháng 6
  • Thứ Ba, Ngày 28 Tháng 7 Năm 1998 (6/6/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Bình thường, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

    Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    29
    Tháng 7
    Âm lịch
    7
    Tháng 6
  • Thứ Tư, Ngày 29 Tháng 7 Năm 1998 (7/6/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

    Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hắc đạoChi tiết
  • Dương lịch
    30
    Tháng 7
    Âm lịch
    8
    Tháng 6
  • Thứ Năm, Ngày 30 Tháng 7 Năm 1998 (8/6/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

    Ngày Bình thường, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

    Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Bình thườngChi tiết
  • Dương lịch
    31
    Tháng 7
    Âm lịch
    9
    Tháng 6
  • Thứ Sáu, Ngày 31 Tháng 7 Năm 1998 (9/6/1998 Âm lịch)

    Giờ hoàn đạo (giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

    Ngày Hoàng đạo, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Dần

    Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

    Ngày Hoàng đạoChi tiết

Xem ngày tốt xấu các tháng năm 1998

Lịch âm tháng 7 năm 1998

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1998

THỨ HAITHỨ BATHỨ TƯTHỨ NĂMTHỨ SÁUTHỨ BẢYCHỦ NHẬT
18/529310411512
613714815916101711181219
1320142115221623172418251926
202721282229231/6242253264
275286297308319
Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Ngày tốt trong tháng là ngày như thế nào? Vì sao nên xem ngày tốt, giờ tốt?

Trong tín ngưỡng người Việt thì khi bắt đầu làm một việc hệ trọng trong đời, mọi người thường xem xét, bàn tính rất nhiều thứ. Việc chọn ngày tốt trong tháng, giờ tốt trong ngày cũng không nằm ngoài những thứ được cân đo đong đếm. Vậy bạn đã biết ngày như thế nào thì được coi là ngày tốt chưa? Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quy luật, khái quát nhất về ngày xấu ngày tốt.

Ngày tốt trong tháng 07 năm 1998 là ngày như thế nào?

Có nhiều quan điểm về ngày tốt, giờ tốt. Tuy nhiên khái quát chung thì ngày mà gia chủ hợp với sao chiếu, tạo thành năng lượng may mắn và đem lại cát lợi cho gia chủ thì đó được coi là ngày tốt. Còn ngược lại ngày xấu chính là sự xung khắc, nếu làm việc đó vào ngày đó thì coi chừng tai vạ không ngờ. Tính chung chung thì mỗi tháng sẽ có những ngày tốt, giờ tốt khác nhau. Tuy nhiên bạn đừng vội áp dụng ngay theo. Các yếu tố để tạo thành ngày tốt không chỉ cần thiên thời địa lợi nhân hòa, mà noc còn liên quan tới chính chủ, người tiến hành công việc. Mỗi người trong đời đều có một bản mệnh khác nhau, phù hợp với những sao chiếu khác nhau. Có thể ngày tốt sẽ hợp với người kia nhưng chưa chắc đã hẳn là hợp với bạn. Vậy nên cần nhắc cả tên tuổi, ngày sinh giờ sinh của chính chủ để chọn ngày đẹp trong tháng.

data/admin/2021/3/ngay-tot-se-dem-lai-nang-luong-tich-cuc-va-may-man-cho-gia-chu-min.jpg

Ngày tốt sẽ đem lại năng lượng tích cực và may mắn cho gia chủ

Nếu chọn dính ngày xấu khi bắt đầu công việc thì có sao không?

Các yếu tố về tâm linh tín ngưỡng thì thường rất chung chung và sẽ có những sai lệch nhất định. Nếu là ngày xấu thì trường khí năng lượng chắc chắn sẽ không tốt, có thể gặp bất lợi, trắc trở khi tiến hành công việc. Tuy nhiên việc xem ngày cũng chỉ nên mang tính tương đối, bạn không nên quá lo lắng, vì ông bà ta nói rằng ‘’tâm sinh tướng’’. Tâm bạn không an thì tự khắc sẽ biểu lộ sự mệt mỏi, bất an trên khuôn mặt, từ đó cũng làm ảnh hưởng đến nhiều vấn đề mà vốn dĩ nó không nghiêm trọng đến vậy.

Vì sao nên xem ngày tốt giờ tốt

Nếu bạn không cố tình hoặc chẳng may tiến hành công việc vào giờ không tốt thì cũng đừng quá lo lắng. Tuy nhiên đã là những việc hệ trọng thì nên cân nhắc chuẩn bị trước những yếu tố này để tránh gặp bất lợi. Nên trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về phong thủy để trở tay ngay khi cần thiết. Để an tâm hơn thì bạn có thể nhờ thầy coi bói số, xem tử vi để xem số mình làm việc đó vào ngày nào thì sẽ suôn sẻ, hanh thông và gặp nhiều may mắn.

Xem giờ tốt, ngày tốt trong tháng 07 năm 1998 trước khi làm việc là tương đối quan trọng và nên có sự chuẩn bị trước. Bạn càng kỹ bao nhiêu thì tai bay vạ gió bạn gặp càng ít bấy nhiêu vì "có thờ có thiêng, có kiêng có lành". Câu nói này vẫn luôn đúng và hy vọng bài viết của chúng tôi đã mang tới cho bạn những thông tin bổ ích và lựa chọn những ngày tốt trong tháng 07 năm 1998 để gặp nhiều may nắm.